Kalimpong (Kālimpong)
Kalimpong là một thành phố và khu đô thị của quận Darjiling thuộc bang Tây Bengal, Ấn Độ.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kalimpong có dân số 42.980 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Kalimpong có tỷ lệ 79% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 84%, và tỷ lệ cho phái nữ là 73%. Tại Kalimpong, 8% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kalimpong có dân số 42.980 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Kalimpong có tỷ lệ 79% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 84%, và tỷ lệ cho phái nữ là 73%. Tại Kalimpong, 8% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.
Bản đồ - Kalimpong (Kālimpong)
Bản đồ
Quốc gia - Ấn Độ
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
INR | Rupee Ấn Độ (Indian rupee) | ₹ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
BH | Nhóm ngôn ngữ Bihar (Bihari languages) |
AS | Tiếng Assam (Assamese language) |
BN | Tiếng Bengal (Bengali language) |
GU | Tiếng Gujarat (Gujarati language) |
HI | Tiếng Hindi (Hindi) |
KN | Tiếng Kannada (Kannada language) |
ML | Tiếng Malayalam (Malayalam language) |
MR | Tiếng Marathi (Marathi language) |
OR | Tiếng Oriya (Oriya language) |
PA | Tiếng Punjab (Panjabi language) |
TA | Tiếng Tamil (Tamil language) |
TE | Tiếng Telugu (Telugu language) |
UR | Tiếng Urdu (Urdu) |